• Động từ

    làm hoặc nói điều gì để cho vui, không phải là thật
    nói nửa đùa nửa thật
    sóng đùa
    Đồng nghĩa: bỡn, giỡn

    Động từ

    (Ít dùng) làm cho xáo trộn lên
    đùa lại một lượt đất rồi mới gieo mạ
    làm cho những vật rời dồn về một phía
    khoả nước đùa bèo
    gió đùa mái tóc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X