• Tính từ

    phù hợp với cái hoặc điều có thật, không khác chút nào
    nói đúng sự thật
    đánh máy đúng như bản viết tay
    sự việc xảy ra đúng như dự đoán
    Trái nghĩa: sai
    không hơn không kém, không sai chút nào so với con số hoặc thời gian nêu ra
    3 giờ đúng
    vừa đúng một năm
    về đúng dịp Tết
    phù hợp với yêu cầu khách quan, phải thế nào thì như thế ấy
    đồng hồ chạy đúng
    phải biết phân biệt phải, trái, đúng, sai
    Trái nghĩa: sai
    phù hợp với phép tắc, với những điều quy định
    đi đúng phần đường quy định
    viết đúng chính tả
    làm đúng với yêu cầu
    Trái nghĩa: sai

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X