• Danh từ

    đồ đan bằng tre đặt ở chỗ nước chảy để đón bắt cá
    dùng đơm để bắt cá

    Động từ

    dùng đơm hoặc lờ để bắt cá
    đơm cá
    (Phương ngữ, Khẩu ngữ) bố trí sẵn để lừa bắt hoặc để đón đánh
    phục sẵn để đơm địch
    "Ngồi buồn xe chỉ ngóng go, Đơm chim chim chạy, đơm cò cò bay." (Cdao)

    Động từ

    (hoa, lá) nảy sinh ra từ cơ thể thực vật
    đơm hoa kết trái
    lúa đã đơm bông
    Đồng nghĩa: đâm

    Động từ

    lấy thức ăn từ xoong nồi ra bát, đĩa, v.v.
    đơm cho một bát thật đầy
    đơm xôi ra đĩa

    Động từ

    khâu cho bộ phận phụ (như khuy, dải, v.v.) dính liền vào quần áo
    đơm lại cái cúc áo bị đứt
    đơm khuy thùa khuyết

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X