• Danh từ

    cây cùng họ với cà phê, hoa thường có ống dài, mọc thành cụm ở đầu cành, một số loài được trồng làm cảnh vì có hoa đẹp..

    Danh từ

    cây có nhiều loài khác nhau, thường là cây to hay cây nhỡ, một số có thể dùng để chữa bệnh đơn.

    Danh từ

    bệnh nổi mẩn ngứa ngoài da (thường chỉ bệnh nổi mày đay)
    nổi đơn đầy người

    Danh từ

    (Phương ngữ) bệnh chân voi.

    Danh từ

    bản yêu cầu về việc riêng, trình bày chính thức với tổ chức hoặc người có thẩm quyền
    nộp đơn xin việc
    làm đơn kiện
    đơn khiếu nại
    bản kê những mặt hàng cần mua để gửi cho nơi bán
    sản xuất theo đơn đặt hàng
    bản kê thuốc trị bệnh, thường có hướng dẫn cách sử dụng
    đơn thuốc
    kê đơn bốc thuốc

    Tính từ

    chỉ có một thành phần
    giường đơn (giường cho một người nằm)
    chăn đơn gối chiếc
    Trái nghĩa: đôi, kép

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X