-
Danh từ
lối đi nhất định được tạo ra để nối liền hai địa điểm, hai nơi
- đường đến trường
- phá núi mở đường
- tìm đường tiến thân
- Đồng nghĩa: đàng
khoảng không gian phải vượt qua để đi từ một địa điểm này đến một địa điểm khác
- đường còn xa
- đi đường vòng
- đường chim bay
cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện truyền đi, chuyển đi cái gì đó
- đường ống dẫn dầu
- làm lại đường cống
- đường thông tin bị gián đoạn
(Khẩu ngữ) miền, trong quan hệ đối lập trong không gian với một miền khác
- ở nơi đường rừng
- "Mình về với Bác đường xuôi, Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người." (THữu; 39)
cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hoặc dẫn ra ngoài những chất nhất định nào đó, nói chung
- đường hô hấp
- đường tiêu hoá
mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người
- đường con cái muộn màng
- thành đạt về đường công danh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ