• Danh từ

    chất kết tinh có vị ngọt, được chế từ mía hoặc củ cải đường
    ngọt như đường
    nhà máy đường

    Tính từ

    (hoa quả) thuộc loại có vị ngọt
    cam đường
    bưởi đường

    Danh từ

    lối đi nhất định được tạo ra để nối liền hai địa điểm, hai nơi
    đường đến trường
    phá núi mở đường
    tìm đường tiến thân
    Đồng nghĩa: đàng
    khoảng không gian phải vượt qua để đi từ một địa điểm này đến một địa điểm khác
    đường còn xa
    đi đường vòng
    đường chim bay
    cái nối liền hai địa điểm, làm phương tiện truyền đi, chuyển đi cái gì đó
    đường ống dẫn dầu
    làm lại đường cống
    đường thông tin bị gián đoạn
    (Khẩu ngữ) miền, trong quan hệ đối lập trong không gian với một miền khác
    ở nơi đường rừng
    "Mình về với Bác đường xuôi, Thưa giùm Việt Bắc không nguôi nhớ Người." (THữu; 39)
    hình tạo nên do một điểm chuyển động liên tục
    đường thẳng
    đường cong
    đường gấp khúc
    vạch, vệt do một vật chuyển động tạo ra
    đường cày
    đường kim mũi chỉ
    đường bóng căng và hiểm
    cơ quan có chức năng dẫn vào cơ thể hoặc dẫn ra ngoài những chất nhất định nào đó, nói chung
    đường hô hấp
    đường tiêu hoá
    cách thức tiến hành hoạt động để đạt đến mục đích
    liệu đường mà làm ăn
    tìm đường tháo chạy
    mặt, phương diện nào đó trong đời sống con người
    đường con cái muộn màng
    thành đạt về đường công danh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X