• Tính từ

    (Ít dùng) như đậm đà (ng2, 3)
    lòng yêu nước đượm đà
    món ăn đượm đà bản sắc dân tộc
    Đồng nghĩa: đậm đà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X