-
Động từ
trao, giao trực tiếp cho người khác
- đưa cho bạn quyển sách
- đưa báo đến tận nhà
- đưa xe cho người khác mượn
làm cho (thường là những cái trừu tượng) đến được với người khác, cho người khác nhận được
- liếc mắt đưa tình
dẫn dắt, điều khiển, làm cho đi tới một nơi, đạt tới một đích nhất định
- đưa con đi chơi
- đưa bóng vào lưới
- đưa đội tuyển lên đỉnh vinh quang
sử dụng làm công cụ để đạt mục đích trong một việc nào đó
- đưa tiền ra mua chuộc
- đưa tin học vào giảng dạy trong nhà trường
- Đồng nghĩa: đem
trình bày cho mọi người biết nhằm mục đích nhất định
- các báo đều đồng loạt đưa tin
- vụ việc đã được đưa ra ánh sáng
chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại một cách nhẹ nhàng
- đưa võng
- "Gió đưa cành trúc la đà, Tiếng chuông Trấn Võ canh gà Thọ Xương." (Cdao)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ