• Động từ

    chuyển động hoặc làm cho chuyển động qua lại nhẹ nhàng
    gió đưa đẩy những tàu lá chuối
    đưa đẩy chiếc chổi trên mặt sân
    nói những lời chỉ nhằm dễ dẫn dắt câu chuyện hoặc để cho câu chuyện diễn ra tự nhiên, chứ thật ra không có ý nghĩa gì về nội dung
    nói đưa đẩy
    câu văn đưa đẩy
    đưa đẩy câu chuyện
    đưa đến, đẩy đến (thường là một tình cảnh không hay; nói khái quát)
    bị hoàn cảnh đưa đẩy
    Đồng nghĩa: xô đẩy

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X