• Danh từ

    cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường trồng làm cảnh ở đền chùa.
    Đồng nghĩa: sứ

    Danh từ

    nguyên đại (nói tắt)
    đại nguyên sinh
    đại thái cổ

    Tính từ

    to, lớn (về kích thước, mức độ, quy mô, v.v.)
    lá cờ đại
    cây gậy hạng đại
    Trái nghĩa: tiểu

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) đến mức như không thể hơn được nữa
    một anh chàng đại ngốc
    Đồng nghĩa: cực, cực kì
    . yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v.v..

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay, chẳng cần cân nhắc xem nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc (vì nghĩ không còn có cách nào khác)
    nhảy đại đi
    nói đại đi, sợ gì!
    cứ nhận đại cho xong chuyện!
    Đồng nghĩa: bừa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X