cây có nhiều nhựa, lá dày và to, hoa thường màu trắng ngà, thơm, nở thành chùm, thường trồng làm cảnh ở đền chùa.
Đồng nghĩa: sứ
Danh từ
nguyên đại (nói tắt)
đại nguyên sinh
đại thái cổ
Tính từ
to, lớn (về kích thước, mức độ, quy mô, v.v.)
lá cờ đại
cây gậy hạng đại
Trái nghĩa: tiểu
Phụ từ
(Khẩu ngữ) đến mức như không thể hơn được nữa
một anh chàng đại ngốc
Đồng nghĩa: cực, cực kì
. yếu tố gốc Hán ghép trước để cấu tạo danh từ, động từ, có nghĩa lớn, thuộc loại lớn hoặc có mức độ lớn hơn bình thường, như: đại gia đình, đại thi hào, đại thắng, v.v..
Phụ từ
(Khẩu ngữ) (làm việc gì) ngay, chẳng cần cân nhắc xem nên hay không nên, chỉ cốt cho qua việc (vì nghĩ không còn có cách nào khác)
Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam.
Địa chỉ: Tầng 16 VTCOnline, 18 Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: 04-9743410. Fax: 04-9743413.
Liên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung
Hotline: 0942 079 358
Email: thanhhoangxuan@vccorp.vn