• Danh từ

    (Từ cũ) đơn vị hành chính thời trước, tương đương với tỉnh ngày nay.

    Danh từ

    (Từ cũ) từ dùng để chỉ từng đơn vị cánh quân lớn hành động độc lập, thời xưa
    đội quân chia làm hai đạo

    Danh từ

    (Từ cũ, Trang trọng) từ dùng để chỉ từng đơn vị văn kiện quan trọng của nhà nước
    đạo nghị định
    từ dùng để chỉ từng đơn vị vật mà người theo tôn giáo tin là có phép lạ của thần linh
    đạo bùa

    Danh từ

    đường lối, nguyên tắc mà con người có bổn phận giữ gìn và tuân theo trong cuộc sống xã hội (thường theo quan niệm cũ)
    "Xưa nay trong đạo đàn bà, Chữ Trinh kia cũng có ba bảy đường." (TKiều)
    (Từ cũ) nội dung học thuật của một học thuyết được tôn sùng
    đạo thánh hiền
    tầm sư học đạo (tng)
    tổ chức tôn giáo
    đạo Phật
    đạo Thiên Chúa
    đạo Hồi
    (Khẩu ngữ) đạo Thiên Chúa (nói tắt)
    nhà thờ đạo
    dân theo đạo

    Động từ

    lấy, hoặc căn bản lấy sáng tác của người khác làm thành của mình
    đạo văn
    đạo thơ
    đạo nhạc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X