-
Động từ
hoặc d đưa chân mạnh và thẳng tới, cho lòng bàn chân chạm mạnh vào
- đạp đổ bức tường
- đạp cửa xông vào
- đạp cho một đạp
đặt mạnh chân lên, làm cho chịu tác động của sức nặng toàn thân
- đạp phải lựu đạn
- đầu đội trời, chân đạp đất (tng)
- Đồng nghĩa: giẫm
(Khẩu ngữ) đạp xe đạp (nói tắt)
- đạp vòng quanh hồ
- đạp chầm chậm để ngắm cảnh phố phường
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ