• Danh từ

    khoảng, vùng đất rộng có nước bao quanh ở sông, hồ, biển
    hòn đảo
    đảo Cát Bà
    Đồng nghĩa: cù lao

    Động từ

    làm đổi ngược vị trí trước sau hoặc trên dưới
    đảo vị trí cho nhau
    đảo đều nồi cơm cho chín
    di chuyển qua lại hoặc lên xuống nhanh thành một vòng, có ý tìm kiếm, xem xét
    chiếc máy bay đảo mấy vòng rồi biến mất
    mắt đảo liên tục
    mất thế thăng bằng, hết nghiêng sang bên này rồi lại nghiêng sang bên kia
    thuyền đảo hẳn đi

    Động từ

    (Khẩu ngữ) đến rồi đi ngay, thường tranh thủ kết hợp khi đang làm việc gì
    đi công tác, tranh thủ đảo qua nhà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X