• Danh từ

    chất rắn ở trên đó người và các loài động vật, thực vật sinh sống; đối lập với trời hoặc với biển, nước
    đứng trên mặt đất
    chôn sâu dưới đất
    đầu đội trời, chân đạp đất (tng)
    chất rắn làm thành lớp trên cùng của bề mặt Trái Đất, gồm những hạt vụn khoáng vật không gắn chặt với nhau và nhiều chất hữu cơ gọi là mùn, trên đó có thể trồng trọt được
    đất bồi
    cuốc đất trồng rau
    khoảng mặt đất trên đó có thể trồng trọt được
    đất canh tác
    không một tấc đất cắm dùi
    tấc đất tấc vàng
    khoảng mặt đất không phải là ruộng
    đất ở
    cả đất và ruộng là hai hecta
    vật liệu gồm thành phần chủ yếu là đất (thường là đất sét)
    nồi đất
    nhà tranh vách đất
    vùng có người ở, trong quan hệ với cộng đồng người sinh sống ở đó
    quê cha đất tổ
    đất mẹ
    chỗ đất tốt để làm nhà cửa hoặc đặt mồ mả, theo thuật phong thuỷ
    thầy địa lí đi tìm đất
    được đất
    đất dữ
    nơi thuận lợi cho một hoạt động nào đó
    tìm đất hoạt động
    không có đất dung thân
    (Phương ngữ) ghét
    người bẩn, kì ra đầy đất

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X