-
Tính từ
kém về khả năng nhận thức và thích ứng
- trông mặt có vẻ đần
- người đần
- Đồng nghĩa: dốt, độn, khờ, ngu
- Trái nghĩa: thông minh
ở trạng thái đờ đẫn, không còn linh hoạt
- đần cả người trước bài toán khó
- ngồi đần mặt ra
- Đồng nghĩa: thần
đờ đẫn, mất khả năng hoạt động linh hoạt (nói khái quát)
- nhận được tin mà đần dại cả người
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ