• Danh từ

    lúc đầu (thời điểm sự việc xảy ra trước nhất, so với những sự việc tiếp sau đó)
    đầu tiên, anh ấy không nhận ra
    đầu tiên, họ từ chối, phải thuyết phục mãi mới được
    Đồng nghĩa: trước hết, trước nhất, trước tiên
    Trái nghĩa: cuối cùng

    Tính từ

    trước tất cả những người khác, cái khác
    lần đầu tiên
    bài học đầu tiên
    người về đích đầu tiên

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X