• Động từ

    (Phương ngữ)

    xem đày

    Tính từ

    ở trạng thái không còn chứa thêm được nữa, thêm vào là tràn ra
    thóc đầy bồ
    bể đầy, nước tràn cả ra ngoài
    ăn ở như bát nước đầy (tng)
    Trái nghĩa: lưng, vơi
    ở trạng thái có nhiều và khắp cả
    trời đầy sao
    cơ thể đầy sức sống
    chặng đường đầy thử thách
    ở trạng thái có thể tích tối đa, do có đủ các phần hoặc đủ chất cấu tạo
    cho ăn đầy bữa
    ăn uống đầy đủ, người đã đầy hơn
    trăng đầy (không khuyết)
    đủ số lượng một đơn vị
    cháu bé sắp đầy tuổi
    xa nhà đã đầy một năm
    (bụng) có cảm giác căng, khó chịu, do ăn không tiêu
    bụng đầy, không muốn ăn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X