• Tính từ

    có mùi vị, nồng độ hoặc màu sắc ở mức cao hơn so với mức trung bình, thường gây cảm giác dễ chịu
    mực đậm
    canh nấu đậm
    tô màu chỗ đậm, chỗ nhạt
    Trái nghĩa: nhạt
    có tình cảm nồng nàn, sâu sắc
    "Áo đen ai nhuộm cho mình, Cho duyên mình đậm, cho tình anh thương." (Cdao)
    có khá nhiều, khá rõ tính chất, đặc điểm nào đó
    mang đậm chất dân gian
    đặc điểm dân tộc khá đậm
    có đường nét to và nổi rõ hơn bình thường
    chữ đậm
    tô đậm nét
    (vóc người) hơi to và có vẻ chắc
    người thấp và đậm
    dáng hơi đậm
    (mức độ thua hoặc thắng trong thi đấu hay trong một trò chơi có tính thắng thua) rất cao
    thua đậm
    thắng đậm với tỉ số 7-2

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X