• Tính từ

    có vị đậm và thơm, ngon
    hương thơm đậm đà
    Đồng nghĩa: đặm đà
    có tình cảm nồng nàn, sâu sắc và bền lâu
    "Mình đi, có nhớ những nhà, Hắt hiu lau xám, đậm đà lòng son." (THữu; 39)
    Đồng nghĩa: đằm thắm, đượm đà, thắm thiết
    có nhiều tính chất, đặc điểm nào đó, gây cảm giác thích thú
    món ăn đậm đà hương vị đồng quê
    lễ hội mang đậm đà bản sắc dân tộc
    Đồng nghĩa: đượm đà
    (vóc người) đậm (nói khái quát)
    vóc người đậm đà

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X