-
Động từ
đưa nhanh, thường là từ trên xuống, bàn tay hoặc vật nào đó theo bề ngang cho tác động mạnh vào một vật khác
- đập tay xuống bàn
- đập vỡ cái chai
- gà đập cánh phành phạch
làm cho tổn thương, cho mất tác dụng bằng sức mạnh
- đập đầu vào tường
- đập tan cuộc tiến công của địch
- dùng lí lẽ đập lại
(Khẩu ngữ) (khoản tiền) gộp chung vào làm một với một khoản khác
- lãi đập vào vốn
- "Chị tính cặn kẽ từ tiền gạo củi đến tiền xà phòng, bớt một hào ở khoản này đập vào khoản kia." (BHiển; 5)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ