• Danh từ

    cây nhỏ, có nhiều loài, tràng hoa gồm năm cánh hình bướm, quả dài, chứa một dãy hạt, quả hay hạt dùng làm thức ăn
    đi trỉa đậu
    Đồng nghĩa: đỗ

    Danh từ

    đậu phụ (nói tắt)
    đậu rán
    mua mấy bìa đậu

    Danh từ

    đậu mùa (nói tắt)
    lên đậu
    chủng đậu

    Động từ

    ở trạng thái đứng yên một chỗ, tạm thời không di chuyển (thường nói về chim và tàu thuyền)
    chim đậu trên cành
    tàu thuyền đậu san sát trên bến cảng
    Đồng nghĩa: đỗ

    Động từ

    đạt được, giữ lại được kết quả tốt, như hoa kết thành quả, phôi thành hình cái thai, v.v. do có quá trình sinh trưởng tự nhiên thuận lợi
    giống xấu, chỉ có mấy hạt đậu
    cái thai không đậu
    lứa tằm đậu
    (Ít dùng) như đặng
    cầm lòng không đậu
    (Phương ngữ)

    xem đỗ

    :thi đậu với điểm rất cao
    
    đậu đại học

    Động từ

    chắp hai hay nhiều sợi lại với nhau
    đậu tơ
    sợi đậu ba
    (Phương ngữ)

    góp chung tiền bạc lại :đậu tiền giúp bạn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X