• Động từ

    phủ lên người khi nằm
    đắp chăn
    Đồng nghĩa: trùm
    đặt từng lớp một trên bề mặt để cho dày thêm, cho nổi lên hoặc để thành một hình thù nhất định
    đắp đê
    đắp đập
    đắp tượng
    đắp mặt nạ bằng dưa leo

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X