-
Danh từ
nơi, trong quan hệ đối lập với một nơi khác
- đứng ở đằng xa
- mặt trời lặn ở đằng tây
- đứng nấp đằng sau bức tường
(Khẩu ngữ) phía của người hoặc những người nào đó, trong quan hệ đối lập với một phía khác
- đằng nhà trai
- có họ về đằng ngoại
- Đồng nghĩa: bên
(Khẩu ngữ) loại, trong quan hệ đối lập với một hoặc những loại khác
- nhiều loại quá, không biết chọn đằng nào
lối, trong quan hệ đối lập với một hoặc những lối khác
- đi tắt đằng cánh đồng
- nói một đằng, làm một nẻo (tng)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ