• Danh từ

    nhọt trong tai, gây viêm và chảy mủ tai
    lên đằng đằng

    Tính từ

    (Ít dùng) tỏ ra có sức sống mạnh mẽ, như vượt lên
    lúa tốt đằng đằng
    tỏ ra có tinh thần mãnh liệt, như hừng hực bốc lên
    vẻ mặt đằng đằng sát khí
    (Ít dùng) như đằng đẵng.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X