• Tính từ

    (hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều hơn bình thường
    cơm nấu như cháo đặc
    sữa đặc
    cà phê pha đặc
    cô cho đặc
    Trái nghĩa: loãng
    (khoảng không gian) có những cái chứa trong đó nhiều hơn bình thường, đến mức như không thể chứa thêm được nữa
    mây đen đặc bầu trời
    chữ kín đặc cả trang giấy
    cá nổi đặc cả mặt nước
    Đồng nghĩa: kín
    không có hoặc hầu như không có khoảng trống ở bên trong
    quả bí đặc ruột
    xe lốp đặc
    Trái nghĩa: rỗng
    thuần tuý, chỉ có hoặc hầu như chỉ có một tính chất nào đó
    nói đặc giọng Nam Bộ
    ở mức như hoàn toàn, một trăm phần trăm
    tai điếc đặc
    giọng khản đặc
    con giống đặc bố
    dốt đặc hơn hay chữ lỏng (tng)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X