-
Tính từ
(hỗn hợp chất lỏng với những chất khác) có thành phần những chất hỗn hợp nhiều hơn bình thường
- cơm nấu như cháo đặc
- sữa đặc
- cà phê pha đặc
- cô cho đặc
- Trái nghĩa: loãng
(khoảng không gian) có những cái chứa trong đó nhiều hơn bình thường, đến mức như không thể chứa thêm được nữa
- mây đen đặc bầu trời
- chữ kín đặc cả trang giấy
- cá nổi đặc cả mặt nước
- Đồng nghĩa: kín
ở mức như hoàn toàn, một trăm phần trăm
- tai điếc đặc
- giọng khản đặc
- con giống đặc bố
- dốt đặc hơn hay chữ lỏng (tng)
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ