-
Tính từ
có hình thức hoặc phẩm chất đem lại sự hứng thú đặc biệt, làm cho người ta thích nhìn ngắm hoặc kính nể
- chiếc áo đẹp
- phong cảnh đẹp
- một ngày đẹp trời
- đẹp người đẹp nết
- Đồng nghĩa: xinh
- Trái nghĩa: xấu
có sự hài hoà, tương xứng
- đẹp đôi
- "Ngẫm duyên kỳ ngộ xưa nay, Lứa đôi ai dễ đẹp tày Thôi, Trương." (TKiều)
có cảm giác thích thú
- đẹp lòng
- đẹp ý
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ