• Động từ

    (phụ nữ hay động vật giống cái) cho thoát con hoặc trứng đã phát triển đầy đủ ra ngoài cơ thể
    gà đẻ trứng
    đẻ con gái đầu lòng
    mang nặng đẻ đau
    Đồng nghĩa: sinh
    (người hay động vật) được đẻ ra
    anh ta đẻ ở quê
    (hiện tượng một số cây) ra thêm nhánh hoặc cây con bên cạnh cây mẹ
    lúa đẻ nhánh
    bèo đẻ đầy ao
    trực tiếp làm nảy sinh ra
    lãi mẹ đẻ lãi con
    đẻ ra nhiều chuyện rắc rối

    Tính từ

    có quan hệ dòng máu trực tiếp; phân biệt với nuôi
    mẹ đẻ
    con nuôi cũng quý như con đẻ

    Danh từ

    (Từ cũ, Phương ngữ) mẹ (thường dùng để xưng gọi)
    thầy đẻ
    con đi đây đẻ ạ!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X