• Động từ

    đưa ra ý kiến về một việc nào đó để thảo luận, xem xét
    đề nghị mọi người phát biểu ý kiến
    đề nghị một danh sách khen thưởng
    gửi lên cấp có thẩm quyền những yêu cầu và mong được chấp nhận, được giải quyết (thường dùng trong đơn từ)
    viết đơn đề nghị trợ cấp khó khăn
    đề nghị được tăng lương
    Đồng nghĩa: yêu cầu
    từ dùng ở đầu câu để nêu lên một yêu cầu, đòi hỏi phải làm theo
    đề nghị giữ trật tự!
    đề nghị xuất trình giấy tờ!

    Danh từ

    điều đề nghị để thảo luận, xem xét
    một đề nghị hợp lí
    đề nghị không được chấp nhận

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X