• Động từ

    chuẩn bị trước các phương án để sẵn sàng đối phó, ngăn ngừa hoặc hạn chế những thiệt hại có thể xảy ra
    đề phòng hoả hoạn
    đề phòng kẻ gian
    đi sớm một chút đề phòng xe hỏng
    Đồng nghĩa: dự phòng, phòng ngừa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X