-
Tính từ
có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau
- bông lúa to, hạt đều và chắc
- chia thành bốn phần đều nhau
- trận đấu kết thúc với tỉ số 2 đều
Phụ từ
từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau
- mọi người đều cảm thấy vui vẻ
- cả hai chị em đều học giỏi
từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào
- lần nào hỏi cũng đều không trả lời được
- mỗi khi có dịp lên Hà Nội, tôi đều ghé thăm anh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ