• Tính từ

    có kích thước, số lượng, thành phần, v.v. bằng nhau, như nhau
    bông lúa to, hạt đều và chắc
    chia thành bốn phần đều nhau
    trận đấu kết thúc với tỉ số 2 đều
    có tốc độ, nhịp độ hoặc cường độ như nhau, không tăng giảm trong một khoảng thời gian nhất định
    đi học đều
    đảo đều tay để không bị cháy
    tiếng máy chạy đều
    (hình tam giác, đa giác) có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau
    tam giác đều
    lục giác đều

    Phụ từ

    từ biểu thị sự giống nhau, sự đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của nhiều đối tượng khác nhau
    mọi người đều cảm thấy vui vẻ
    cả hai chị em đều học giỏi
    từ biểu thị tính đồng nhất về hoạt động, trạng thái hoặc tính chất của cùng một đối tượng, trong những hoàn cảnh khác nhau; lần nào cũng như lần nào
    lần nào hỏi cũng đều không trả lời được
    mỗi khi có dịp lên Hà Nội, tôi đều ghé thăm anh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X