• Danh từ

    đồ dùng làm bằng chất liệu mềm, xốp, dùng để lót vào chỗ nằm, ngồi cho êm
    giường trải đệm
    ghế có bọc đệm
    đệm da
    Đồng nghĩa: nệm
    vật đặt thêm vào ở giữa để cho không còn hở hoặc để giảm bớt cọ xát, va chạm
    miếng đệm bằng cao su

    Động từ

    đặt phụ thêm vào ở giữa để làm cho không còn hở, nhằm giảm bớt cọ xát, va chạm
    đệm thêm một miếng xốp
    đệm giấy xung quanh cho khỏi vỡ
    thêm vào một hay nhiều tiếng nào đó, nhằm mục đích nhất định
    đệm thêm vào một câu
    biểu diễn bằng nhạc khí phụ thêm vào với người biểu diễn chính
    đệm đàn piano
    hát đệm
    hát không có nhạc đệm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X