-
Danh từ
toàn bộ hoặc một phần bề mặt tự nhiên của Trái Đất và các hiện tượng tự nhiên, kinh tế, dân cư cùng tình hình phân bố của chúng trên bề mặt đó
- điều kiện địa lí
- bản đồ địa lí
- Đồng nghĩa: địa dư
thuật xem hình thế địa lí để chọn đất dựng nhà cửa hay đặt mồ mả, cho rằng việc này ảnh hưởng đến thịnh suy của gia tộc, con cháu, theo quan niệm mê tín
- thầy địa lí
- Đồng nghĩa: phong thuỷ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ