• Động từ

    có ý định (trong lòng)
    định tâm đến giúp
    Đồng nghĩa: chủ tâm

    Động từ

    (Ít dùng) làm cho tâm thần được trở về trạng thái yên ổn bình thường, không còn xúc động mạnh nữa
    choáng váng nhưng định tâm được ngay
    Đồng nghĩa: định thần

    Động từ

    xác định vị trí của điểm tâm trong hình tròn, hình vuông, v.v..

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X