• Danh từ

    thanh tre hay gỗ đóng ở vách, ở cửa để làm tăng độ cứng, độ chắc
    nhà tranh vách đố
    giàu nứt đố đổ vách (tng)

    Danh từ

    đường thẳng có kích thước và khoảng cách bằng nhau được tạo ra trên mặt hàng dệt.

    Động từ

    hỏi xem có đoán được, có trả lời được không, để thử trí thông minh hoặc trí nhớ
    chơi đố chữ
    ra câu đố
    nói khích người khác thử làm việc gì đó, với ngụ ý cho rằng người ấy không thể làm nổi
    không thầy đố mày làm nên (tng)
    "Đố ai quét sạch lá rừng, Để ta khuyên gió, gió đừng rung cây." (Cdao)
    Đồng nghĩa: thách

    Phụ từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định tuyệt đối; hoàn toàn không, không hề
    nói thế tôi đố có tin!
    lần này thì đố có thoát!

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X