• Động từ

    làm đứt thân cây, cành cây (thường với số lượng nhiều) bằng vật sắc, để lấy gỗ, lấy củi
    đốn tre
    đốn củi
    vào rừng đốn gỗ
    Đồng nghĩa: đẵn
    chặt bớt cành cho cây ra nhánh mới
    ngọn xà cừ bị đốn cụt

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) hư hỏng, tồi tệ
    đổ đốn
    thằng bé càng ngày càng đốn

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X