-
Danh từ
khối nhiều vật để chồng chất lên nhau ở một chỗ
- đống rạ
- đống gỗ
- quần áo để chất đống, không giặt
- Đồng nghĩa: đụn
chỗ đất nổi lên cao hơn so với xung quanh
- khắp nơi, chỗ nào cũng thấy gò, đống
- đống mối (đống nổi cao do mối đùn)
- Đồng nghĩa: gò
(Khẩu ngữ) số lượng được coi là quá nhiều, tựa như có thể chồng chất lên nhau thành một khối
- còn hàng đống việc chưa làm
- mất cả đống tiền mới được như thế
- con đàn cháu đống
- Đồng nghĩa: lô
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ