• Danh từ

    những khúc, đoạn giống nhau trên cơ thể một số động vật, thực vật
    đốt tre
    đốt mía
    Đồng nghĩa: gióng, lóng
    phần giống nhau của một số bộ phận trong cơ thể
    đốt xương sống
    đốt ngón tay

    Động từ

    (côn trùng) dùng vòi hoặc ngòi đâm vào da người hoặc động vật, gây đau, buốt, ngứa
    bị kiến lửa đốt
    muỗi đốt
    Đồng nghĩa: cắn, chích
    (Khẩu ngữ) nói một cách chua cay hay mỉa mai châm chọc
    đốt cho mấy câu

    Động từ

    làm cho cháy
    đốt củi
    đốt than
    đốt lò gạch
    nắng như thiêu như đốt

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X