• Danh từ

    vị trí đóng quân, to hơn bốt
    phá đồn địch
    nơi tổ chức cơ sở của công an hay bộ đội đóng và làm việc
    đồn công an
    đồn biên phòng

    Động từ

    truyền miệng cho nhau làm lan rộng tin không ai biết từ đâu ra
    nghe đồn
    tung tin đồn nhảm
    Đồng nghĩa: đồn đại, đồn đãi, phao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X