• Danh từ

    người cùng chí hướng chính trị, trong quan hệ với nhau
    tình đồng chí
    từ dùng trong xưng hô để gọi một người với tư cách là đảng viên đảng cộng sản, đoàn viên một đoàn thể cách mạng hoặc công dân (có quan hệ công tác) ở một nước xã hội chủ nghĩa
    đồng chí bí thư chi bộ
    đồng chí trưởng phòng

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X