-
Động từ
ngã nằm xuống, do phải chịu một lực xô đẩy mạnh hoặc do không còn đủ sức để giữ thế đứng
- bão làm đổ cột điện
- bức tường nghiêng, sắp đổ
không còn đứng vững, không còn tồn tại được trước những tác động bên ngoài
- kế hoạch bị đổ
- lật đổ ách thống trị
- phá đổ cơ nghiệp của tổ tiên
làm cho vật được chứa đựng ra khỏi ngoài vật đựng
- đánh đổ cốc nước
- đổ gạo vào thùng
- đổ dầu vào lửa (tng)
tạo vật rắn bằng cách cho chất dẻo hoặc chất nhão vào khuôn và lèn chặt rồi để cho cứng lại
- đổ bê tông
- đổ móng
- đổ gang vào khuôn
thoát hoặc làm cho thoát ra ngoài nhiều trong một khoảng thời gian ngắn
- đổ mồ hôi sôi nước mắt
- đổ máu
- đổ sức ra mới kiếm đủ ăn
quy cho người khác hoặc cho hoàn cảnh khách quan để trốn tránh trách nhiệm về sai lầm, tội lỗi của mình
- đổ trách nhiệm cho người khác
- đổ tội cho em
- đổ oan
chuyển đột ngột sang một trạng thái, tính chất khác hẳn, thường là không hay
- mùa đông, trời đổ tối rất nhanh
- thằng bé dạo này đổ hư
- Đồng nghĩa: sinh
(Khẩu ngữ) trở về một phía, một bên nào đó tính từ điểm lấy làm mốc
- trông chỉ quãng ba mươi tuổi đổ lại
- tính từ Huế đổ ra
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ