• Động từ

    hướng cả vào, tập trung cả vào một đối tượng, sự việc nào đó trong cùng một lúc
    mọi người đổ dồn ra xem
    trách nhiệm đổ dồn lên đầu giám đốc
    (âm thanh) phát ra dồn dập, liên tiếp, thành từng hồi, từng đợt
    chuông điện thoại đổ dồn
    tiếng trống đổ dồn
    Đồng nghĩa: đổ hồi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X