• Động từ

    (vật giòn) tan ra từng mảnh vì rơi, đổ (nói khái quát)
    bát đĩa, cốc chén đổ vỡ lung tung
    tan nát, chia lìa, không còn giữ được nguyên vẹn
    cuộc hôn nhân đổ vỡ
    Đồng nghĩa: tan vỡ
    (Ít dùng) (chuyện không hay) bị lộ ra làm nhiều người biết, không còn giữ kín được nữa
    sự việc đổ vỡ
    Đồng nghĩa: đổ bể, vỡ lở

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X