• Động từ

    thay đổi hoặc làm cho thay đổi tốt hơn, tiến bộ hơn so với trước, đáp ứng yêu cầu của sự phát triển
    đổi mới tư duy
    đổi mới cách thức làm việc
    Đồng nghĩa: cải cách, cách tân, canh tân

    Danh từ

    điều thay đổi theo hướng tốt hơn, tiến bộ hơn so với trước
    cuộc sống có nhiều đổi mới
    nắm bắt những đổi mới về công nghệ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X