• Danh từ

    đức tính dễ cảm thông với người có sai sót, lầm lỡ và dễ tha thứ
    người có độ lượng
    nụ cười đầy độ lượng

    Tính từ

    có đức tính dễ cảm thông, sẵn sàng tha thứ, bỏ qua những lỗi lầm của người khác
    sống rất độ lượng
    nghiêm khắc với mình, độ lượng với người
    Đồng nghĩa: đại độ, đại lượng, rộng lượng
    Trái nghĩa: hẹp hòi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X