• Danh từ

    khối đông người được tập hợp và tổ chức thành một lực lượng có quy củ
    đội ngũ chỉnh tề
    chỉnh đốn đội ngũ
    Đồng nghĩa: hàng ngũ
    tập hợp một số đông người có cùng chức năng hoặc nghề nghiệp
    đội ngũ cán bộ
    đội ngũ những cây viết trẻ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X