• Động từ

    nhồi, lót vào bên trong cho chặt, cho căng
    gối độn bông
    mặc độn thêm áo vào bên trong cho ấm
    trộn lẫn thêm lương thực phụ, như ngô, khoai, sắn, v.v., để nấu với cơm
    cơm độn ngô
    Đồng nghĩa: ghế

    Danh từ

    vật được làm sẵn để độn vào bên trong
    độn tóc
    áo có độn vai

    Tính từ

    (Khẩu ngữ) chậm chạp về nhận thức, thiếu trí khôn
    ngồi độn mặt ra
    người trông thế mà độn
    Đồng nghĩa: đần

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X