-
Động từ
luôn thay đổi vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất theo thời gian
- trạng thái động
- công việc có tính chất động
- Trái nghĩa: tĩnh
có dấu hiệu không bình thường cho thấy tình hình không yên ổn, cần đề phòng, đối phó
- thấy động, tên gian chuồn mất
Kết từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - hệ quả, cứ có một sự việc, hiện tượng này là xảy ra ngay sự việc, hiện tượng không hay nói liền sau đó
- động làm cái gì là cằn nhằn
- "Không vào nhà thì thôi, động vào nhà là nhòm. Mụ nhòm xó này một tí, nhòm xó kia một tí, rồi lục." (KLân; 5)
- Đồng nghĩa: hễ
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ