• Danh từ

    hang rộng ăn sâu vào trong núi
    động Hương Tích
    núi đá vôi có nhiều động
    xóm của một số dân tộc thiểu số ở miền Bắc Việt Nam
    động của người Dao
    (Khẩu ngữ) nơi tụ tập và hoạt động phi pháp của những kẻ chơi bời, mại dâm, nghiện hút, v.v.
    động lắc
    phá các động mại dâm

    Danh từ

    (Phương ngữ) dải đồi cát rộng và không cao lắm, thường ở vùng ven biển
    động cát trắng xoá
    Đồng nghĩa: cồn

    Động từ

    xê dịch phần nào vị trí trong không gian
    ngồi yên không dám động
    gió thổi động cành lá
    luôn thay đổi vị trí, hình dáng, trạng thái hoặc tính chất theo thời gian
    trạng thái động
    công việc có tính chất động
    Trái nghĩa: tĩnh
    (hiện tượng thiên nhiên) có những biến đổi mạnh về trạng thái
    biển động dữ dội
    động rừng
    động trời
    có dấu hiệu không bình thường cho thấy tình hình không yên ổn, cần đề phòng, đối phó
    thấy động, tên gian chuồn mất
    chạm vào, hoặc có quan hệ tác động trực tiếp
    không ai dám nói động đến hắn
    việc của tôi, đừng có ai động vào
    Đồng nghĩa: đụng
    làm cho hoạt động
    nhà văn động bút

    Kết từ

    (Khẩu ngữ) từ biểu thị quan hệ nguyên nhân - hệ quả, cứ có một sự việc, hiện tượng này là xảy ra ngay sự việc, hiện tượng không hay nói liền sau đó
    động làm cái gì là cằn nhằn
    "Không vào nhà thì thôi, động vào nhà là nhòm. Mụ nhòm xó này một tí, nhòm xó kia một tí, rồi lục." (KLân; 5)
    Đồng nghĩa: hễ

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X