• Động từ

    (vật sống) chuyển động chút ít (thường trong khi lẽ ra phải ở trạng thái yên)
    đứng im, không được động đậy!
    động đậy tay chân
    Đồng nghĩa: cựa quậy, nhúc nhắc, nhúc nhích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X