• Động từ

    làm thủng lỗ bằng khuôn với một lực ép mạnh và nhanh
    đột miếng tôn
    đột dây thắt lưng
    khâu từng mũi một và có lại mũi
    khâu đột cho chắc

    Danh từ

    dụng cụ dùng để đột lỗ
    cái đột

    Phụ từ

    (Ít dùng) như bỗng
    đột nghĩ ra

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X