• Động từ

    đánh một cách mau lẹ và bất ngờ bằng binh lực, hoả lực
    đột kích đồn địch
    Đồng nghĩa: tập kích
    (Khẩu ngữ) tiến hành một hoạt động nào đó một cách bất ngờ, không có dự định từ trước (thường là trong thời gian ngắn)
    kiểm tra đột kích

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X