• Động từ

    giữ ở phía dưới cho khỏi rơi, khỏi ngã
    giá đỡ
    làm rơi lọ hoa may mà lại đỡ được
    đỡ cho bệnh nhân nằm xuống
    Đồng nghĩa: nâng
    đưa tay đón nhận cái được trân trọng hoặc vật nặng ở người khác
    đỡ lấy món quà
    đỡ bao gạo cho mẹ
    (Khẩu ngữ) đỡ đẻ (nói tắt)
    bà đỡ
    sắp sinh rồi mà chưa tìm được người đỡ
    đón để ngăn lại cái có thể gây tổn thương, tổn thất cho mình
    đỡ quả bóng
    đỡ đạn
    giơ tay ra đỡ đòn
    giúp phần nào để giảm bớt khó khăn, lúng túng
    được mẹ đỡ tội cho
    con bé đã biết làm đỡ việc nhà
    nói đỡ lời
    giảm nhẹ, bớt đi phần nào sự đau đớn, khó khăn, lúng túng
    ăn tạm cho đỡ đói
    bệnh đã đỡ chút ít
    tổ chức đơn giản cho đỡ tốn kém

    Phụ từ

    (Phương ngữ) tạm, trong khi không có cách nào tốt hơn
    không có bút bi thì dùng đỡ bút chì
    "Thầy thông lo dọn nhà gấp làm chi; ở đỡ đây với vợ chồng tôi được mà." (HBChánh; 4)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X